Với cơn sốt tiếng Hàn hiện nay số lượng bạn trẻ muốn theo học ngôn ngữ này đang không ngừng tăng lên, nó đã trở thành một trào lưu. Người ta học tiếng Hàn để đi du học, để phục vụ cho quá trình học tập, làm việc, để đi du lịch hay thậm chí chỉ là để xem phim, nghe nhạc…Vậy còn bạn học tiếng Hàn để làm gì?
Trong tiếng Hàn, các câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản sẽ là nền tảng để bạn học tập, rèn luyện kỹ năng nói, giúp bạn tự tin và nhạy bén hơn. Chính vì thế hãy rèn luyện những câu giao tiếp này thường xuyên hơn trong cuộc sống hàng ngày, có thể tự rèn luyện hoặc rủ thêm bạn bè. Không những thế những câu giao tiếp này còn khơi gợi hứng thú học tiếng Hàn vì bạn dễ dàng phát hiện ra nó trong các bộ phim, mà mỗi khi phát hiện ra thì sẽ thấy mình thật tuyệt đúng không?
Các câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản thông dụng nhất
Dưới đây Thanh Giang sẽ cung cấp cho bạn các câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản, đây đều là những câu tương đối đơn giản mà tuyệt đối bạn đừng bỏ qua, chúng sẽ giúp mang lại cho bạn khá nhiều lợi ích đấy.
1. Xin chào tiếng Hàn
안녕하새요! 안녕하십니까! 2. Chúc ngủ ngon tiếng Hàn 잘자요!Jal ja yo 안영히 주무새요! 3. Chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn 생일죽아합니다 4. Chúc vui vẻ 즐겁게보내새요! 5. Bạn có khỏe không? Cám ơn, tôi khỏe 잘지냈어요? 저는 잘지내요. 6. Tên bạn là gì? Tên tôi là… 이름이 무엇이에요? 제이름은 … 에요. 7. Rất vui được làm quen 만나서 반갑습니다. 8. Tạm biệt. Hẹn gặp lại 안녕히게세요. 또봐요 안녕히가세요. 또봐요 |
9. Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi … tuổi
몇살 이세요? 저는 … 살이에요. 10. Tôi xin lỗi 미안합니다. 11. Xin cám ơn 고맙습니다. 12. Không sao đâu 괜찬아요! 13. Tôi biết rồi 알겠어요 14. Tôi không biết 모르겠어요 15. Làm ơn nói lại lần nữa 다시 말슴해 주시겠어요? 16. Bạn có thể nói chậm một chút được không? 천천히 말슴해 주시겠어요? 17. Tôi có thể nói tiếng hàn một chút 한국어 조금 할 수있어요. |
Các câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản khi hỏi đường
Làm ơn cho tôi hỏi, Ngân hàng gần đây nhất ở đâu ? 가까운 은행이 어디 있는 지 아세요? Cho hỏi đây là ở đâu vậy? 여기는 어디에요? Tôi có thể bắt taxi ở đâu? 어디에서 댁시를 타요? Trạm xe buýt ở đâu vậy? 버스정류장이 어디세요? Hãy đưa tôi đến địa chỉ này 이곳으로 가주세요 Làm ơn hãy dừng lại ở đây 여기서 세워주세요 Các câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản khi ở trong nhà hàng Có thể cho tôi xem thực đơn được không? 메뉴 좀 보여주세요? Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không? 추천해주실 만한거 있어요? Đừng nấu quá cay nhé! 맵지안게 해주세요 Cho tôi xin một chút nước 물 좀 주세요 Làm ơn cho tôi món này 이것과 같은 걸로 주세요 Hãy thanh toán cho tôi 계산서 주세요 |
Các câu giao tiếng tiếng Hàn cơ bản khi đi mua sắm
Cái này bao nhiêu tiền vậy? 이거 얼마나예요 Tôi sẽ lấy cái này 이걸로 주세요 Bạn có mang theo thẻ tín dụng không? 신용카트 되나요? Tôi có thể mặc thử được không? 입어봐도 되나요? Có thể giảm giá cho tôi một chút được không? 조금만 깎아주세요? Cho tôi lấy hóa đơn được không? 영수증 주세요? Các câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản khi ở trong nhà hàng Tôi bị lạc đường 길을 잃었어요 Tôi bị mất hộ chiếu 여권을 잃어 버렸어요 Tôi bị mất ví tiền 지갑을 잃어 버렸어요 Đồn cảnh sát gần nhất là ở đâu? 가장 가까운 경찰서가 어디에요? Đại sứ quán ở đâu? 대사관이 어디에 있어요? Hãy giúp tôi 도와주세요 Tôi có thể mượn điện thoại của bạn một chút được không? 당신의 전화기를 빌릴수 있을까요? |
Với những câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản trên đây Thanh Giang hy vọng đã giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Hàn nhé. Chúc bạn thành công!