THÔNG TIN CÁC KHÓA HỌC TIẾNG NHẬT TẠI HỌC VIỆN NGOẠI NGỮ THANH GIANG
Thời gian học:
(1,5 tiếng/ buổi, 3 buổi/ tuần)
Sơ cấp N5 A1:Thứ 2,4,6 (17:30~19:00)
Sơ cấp N5 A2:Thứ 3,5,7 (17:30~19:00)
Sơ cấp N5 A3:Thứ 2,4,6 (19:15~20:45)
Sơ cấp N5 A4:Thứ 3,5,7 (19:15~20:45)
Tổng thời lượng học cả khóa:
N5: 6 tháng
Giáo trình:
Nhập môn + Minna no nihongo 1+ Kanji Look&Learn
Thời gian học:
(1,5 tiếng/ buổi, 3 buổi/ tuần)
Sơ cấp N5 B1:Thứ 2,3,4,5,6 ( 17:30~19:00)
Sơ cấp N5 B2:Thứ 2,3,4,5,6 ( 19:15~20:45)
Tổng thời lượng học cả khóa:
N5 B: 5 tháng
Giáo trình:
Minna no nihongo 2+ Kanji Look&Learn
Thời gian học:
(1,5 tiếng/ buổi, 5 buổi/ tuần)
Sơ cấp N5 C1: Thứ 2,3,4,5,6 (8:00~11:00)
Sơ cấp N5 C2:Thứ 2,3,4,5,6 (13:30~16:30)
Tổng thời lượng học cả khóa:
N5 C: 4 tháng
Giáo trình:
Nhập môn + Minna no nihongo 1+ Kanji Look&Learn
Thời gian học:
(1,5 tiếng/ buổi, 3 buổi/ tuần)
Sơ cấp N4 A1: Thứ 2,4,6 (17:30~19:00)
Sơ cấp N4 A2:Thứ 3,5,7 (17:30~19:00)
Sơ cấp N4 A3:Thứ 2,4,6 (19:15~20:45)
Sơ cấp N4 A4:Thứ 3,5,7 (19:15~20:45)
Tổng thời lượng học cả khóa:
N4A: 5,5 tháng
Giáo trình: Minna no nihongo 2+ Kanji Look&Learn
Thời gian học:
(3 tiếng/ buổi, 5 buổi/ tuần)
Sơ cấp N4 B1:Thứ 2,3,4,5,6 (17:30~19:00)
Sơ cấp N4 B2:Thứ 2,3,4,5,6 (19:15~20:45)
Tổng thời lượng học cả khóa:
N4B: 4,5 tháng
Giáo trình:
Nhập môn + Minna no nihongo 2+ Kanji Look&Learn
Thời gian học:
(3 tiếng/ buổi, 5 buổi/ tuần)
Sơ cấp N4 C1:Thứ 2,3,4,5,6 (8:00~11:00)
Sơ cấp N4 C2:Thứ 2,3,4,5,6 (13:30~16:30)
Tổng thời lượng học cả khóa:
N4: 3,5 tháng
Giáo trình:
Minna no nihongo 2+ Kanji Look&Learn
Thời gian học:
(1,5 tiếng/ buổi, 3 buổi/ tuần)
Ôn thi N3 A1:Thứ 2,4,6 (17:30~19:00)
Ôn thi N3 A2:Thứ 2,4,6 (19:15~20:45)
Ôn thi N3 A3:Thứ 3,5,7 (17:30~19:00)
Ôn thi N3 A4:Thứ 3,5,7 (19:15~20:45)
Tổng thời lượng học cả khóa: 6 tháng
Giáo trình:
Mimikara Oboeru N3(Từ vựng), Shinkanzen N3(Ngữ pháp), Soumatome N3(Kanji)
Thời gian học:
(3 tiếng/ buổi, 5 buổi/ tuần)
Ôn thi N3 B1:Thứ 2,3,4,5,6 (8:00~11:00)
Ôn thi N3 B2:Thứ 2,3,4,5,6 (13:30~16:30)
Tổng thời lượng học cả khóa:
N3: 4 tháng
Giáo trình:
Mimikara Oboeru N3, Shinkanzen N3, Soumatome N3