THÔNG TIN CÁC KHÓA HỌC TIẾNG HÀN TẠI THANH GIANG
Thời gian học:
(1,5 tiếng/ buổi, 3 buổi/ tuần)
JAY1: Thứ 2,4,6 (17:30~19:00)
JAY2: Thứ 3,5,7 (17:30~19:00)
JAY3: Thứ 2,4,6 (19:15~20:45)
JAY4: Thứ 3,5,7 (19:15~20:45)
Tổng thời lượng học cả khóa:
1 tháng
Giáo trình:
Giáo trình Nhập môn của Thanh Giang biên soạn.
Thời gian học:
(2 tiếng/ buổi, 3 buổi/ tuần)
NEO1: Thứ 2,4,6 (18:00~20:00)
NEO2: Thứ 3,5,7 (18:00~20:00)
NEO3: Thứ 2,4,6 (19:00~21:00)
NEO4: Thứ 3,5,7 (19:00~21:00)
Tổng thời lượng học cả khóa:
Học đến lúc thi.
Giáo trình:
Tài liệu ôn Topik II do Thanh Giang tổng hợp.
Thời gian học:
(1,5 tiếng/ buổi, 3 buổi/ tuần)
CON1: Thứ 2,4,6 (18:00~19:30)
CON2: Thứ 3,5,7 (18:00~19:30)
CON3: Thứ 2,4,6 (19:15~20:45)
CON4: Thứ 3,5,7 (19:15~20:45)
Tổng thời lượng học cả khóa:
2,5 tháng.
Giáo trình:
Giáo trình Sơ cấp 1 Kyunghee (4 quyển)
Thời gian học:
(1,5 tiếng/ buổi, 3 buổi/ tuần)
MUZI1: Thứ 2,4,6 (18:00~19:30)
MUZI2: Thứ 3,5,7 (18:00~19:30)
MUZI3: Thứ 2,4,6 (19:15~20:45)
MUZI4: Thứ 3,5,7 (19:15~20:45)
Tổng thời lượng học cả khóa:
2,5 tháng.
Giáo trình:
Giáo trình Sơ cấp 2 Kyunghee (4 quyển)
Thời gian học:
(3 tiếng/ buổi, 5 buổi/ tuần)
FRODO1: T2,3,4,5,6 (08:00~11:00)
FRODO2: T2,3,4,5,6 (13:00~16:00)
Tổng thời lượng học cả khóa:
4 tháng 1 quyển.
Giáo trình:
Giáo trình tiếng Hàn tổng hợp cho người Việt (6 quyển)
Thời gian học:
(3 tiếng/ buổi, 5 buổi/ tuần)
RYAN: T2,3,4,5,6
Sáng từ 08:00~11:00
Chiều từ 13:00~16:00
Tổng thời lượng học cả khóa:
3 tháng 1 quyển.
Giáo trình:
Tiếng Hàn tổng hợp (6 quyển)
Thời gian học:
(1,5 tiếng/ buổi, 3 buổi/ tuần)
TUBE1: Thứ 2,4,6 (18:00~19:30)
TUBE2: Thứ 3,5,7 (18:00~19:30)
TUBE3: Thứ 2,4,6 (19:15~20:45)
TUBE4: Thứ 3,5,7 (19:15~20:45)
Tổng thời lượng học cả khóa:
2,5 tháng.
Giáo trình:
Trung cấp 1 Kyunghee (4 quyển)
Thời gian học:
(1,5 tiếng/ buổi, 3 buổi/ tuần)
APEACH1: Thứ 2,4,6 (18:00~19:30)
APEACH2: Thứ 3,5,7 (18:00~19:30)
APEACH3: Thứ 2,4,6 (19:15~20:45)
APEACH4: Thứ 3,5,7 (19:15~20:45)
Tổng thời lượng học cả khóa:
2,5 tháng.
Giáo trình:
Trung cấp 2 Kyunghee (4 quyển)