Học tiếng Hàn qua kỹ năng giao tiếp

Đặng An Đặng 838 14/08/2018

Giao tiếp là một trong những kỹ năng quan trong khi bạn học bất kỳ một ngôn ngữ nào. Giao tiếp giúp bạn tự tin hơn về bản thân mình, vốn từ vựng tăng một cách đáng kể. Học tiếng Hàn cũng vậy, làm thế nào để giao tiếp tiếng Hàn một cách tốt nhất. Sau đây là một số kinh nghiệm giúp kỹ năng giao tiếp của bạn nâng cao một cách hiệu quả.

 

Tập trung vào kỹ năng phát âm

Học từ vựng kết hợp với phát âm sẽ gia tăng hiệu quả giao tiếp rất nhiều và bạn sẽ tự tin hơn khi giao tiếp với người Hàn.

Nghe và nói thật nhiều

Thời gian đầu học tiếng Hàn hãy chịu khó nghe từ vựng tiếng Hàn giao tiếp để bạn có thể làm quen chúng. Mỗi ngày bỏ ra tầm từ 3 – 5 tiếng để nghe, tự giao tiếp, tham gia các câu lạc bộ tiếng Hàn để nâng cao kỹ năng giao tiếp của bạn.

Học giao tiếp tiếng Hàn để có cơ hội trò chuyện với idol tại các buổi concert, fan meeting hoặc học tiếng Hàn để xem phim Hàn không cần sub đã trở nên quá quen thuộc với những bạn trẻ ngày nay.

Một cố câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Hàn

Xin chào

Cách thông thường :  안녕하세요? /an-nyong-ha-sê-yô/

Cách lịch sự:  안녕하십니까? / an-nyong-ha-sim-ni-ka/

Tạm biệt

Chào người ra về : 안녕히 가세요/an-nyong-hi-ka-sê-yô/

chào người ở lại 안녕히 계세요/an-nyong-hi-kê-sê-yô/

Cảm ơn

Cách thân thiện : 감사해요  hoặc 고마워요/kam-sa-hê-yô/ hoặc /kô-ma-wo-yô/

Cách lịch sự :  감사합니다 hoặc 고맙습니다  /kam-sa-ham-ni-ta/ hoặc /kô-map-sưm-ni-ta/

Đối với bạn bè hoặc người kém tuổi : 고마워 /kô-ma-wo/

Xin lỗi.

Cách thân thiện: 죄송해요 hoặc 미안해요/chuê-sông-hê-yô/ hoặc /mi-an-hê-yô/

Cách lịch sự:  죄송합니다 hoặc 미안합니다/chuê-sông-ham-ni-ta/ hoặc /mi-an-ham-ni-ta/

Khi làm phiền ai 실례합니다. / Sillyehamnida./

Trả lời

Vâng 네 /nê/

Không 아니요 /a-ni-yô/

Tôi biết rồi 알겠어요 / Al get so yo/

Tôi không biết 모르겠어요 / Mo rư get so yo/

Rất vui được gặp bạn  처음 뵙겠습니다 /cho-ưm-buyêp-kết-sưm-ni-ta/

Rất vui được làm quen 만나서 반갑습니다. Man na so ban gap sưm mi ta

Giới thiệu bản thân :

Tên tôi là …  : 저는…입니다 /Cho-nưn …-im-ni-ta/

Tôi … tuổi :  저는 … 살이에요 / cho- nưn … sa ri e yo/

Quê quán    저는….. 사람입니다 / 저는 …  에서 왔서요 /…에 삽니다 : tôi là người… / tôi đến từ…./  tôi sống ở….

Nghề nghiệp  저는 (Nghề nghiệp)입니다

이름이 뭐예요?  / i-rư-mi muơ-yê -yô? /  Tên bạn là gì?

어디서 오셧어요? ô-ti-xô ô -xyơt -xơ-yô ? Bạn ở đâu đến?

누구예요? / nu-cu-yê –yô/  Ai đó?

무엇? Cái gì ?

어떤습니까 ? Như thế nào?

어떻게하지요 ? Làm sao đây?

얼마? Bao nhiêu?

무슨일이 있어요?  /mu-xưn-i-ri ít-xơ-yô/  Có chuyện gì vậy?

왜요? oe-yô Tại sao?

뭘 하고 있어요? muơl ha-kô -ít-xơ-yô Bạn đang làm gì vậy?

안제 ?몇시? Bao giờ? mấy giờ?

 

Tin Liên Quan