Cùng Thanh Giang bước vào nội dung bài hội thoại tiếng Nhật số 2 với 2 nội dung chính là phần nghe Radio và đối chiếu kết quả.
Nghe hội thoại tiếng Nhật với giáo viên qua Radio
Đối chiếu thành quả mình học được bằng nội dung dưới đây nhé
本(ほん)の気持(きも)ちです
日本語 | ベトナム語 | |
山田一郎(やまだいちろう) | はい。どなたですか。 | Vâng. Ai đấy ạ? |
サントス | 408の サントスです。 | Tôi là Santos, phòng 408 đây ạ. |
‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ | ||
サントス | こんにちは。サントスです。
これから お世話(せわ)に なります。 どうぞ よろしく お願(ねが)いします。 |
Chào anh. Tôi là Santos.
Chắc tôi sẽ phải nhờ anh giúp đỡ nhiều. Rất mong được sự cộng tác của anh. |
山田(やまだ) | こちらこそ よろしく。 | Không chính tôi mới phải nói thế |
サントス | あのう、これ、ほんの 気持(きも)ちです。 | À, đây là chút quà nhỏ, gọi là chút lòng thành thôi. |
山田(やまだ) | あ、どうも・・・・・・。なんですか。 | Ồ, cảm ơn…Cái gì đây ạ? |
サントス | コーヒーです。どうぞ。 | Cà phê ạ. Xin mời |
山田(やまだ) | どうも ありがとう ございます。 | Xin cảm ơn anh. |
– Dựa vào mẫu hội thoại trên các bạn hãy luyện tập bằng cách thay đổi một số thông tin khác để cho cuộc hội thoại mới mẻ hơn nhé!
– Dưới đây là một ví dụ mẫu để các bạn tham khảo.( Các bạn hãy sử dụng các từ mới và mẫu câu đã học ). Chúc các bạn luyện tập vui vẻ và hiệu quả.
日本語 | ベトナム語 | |
木村(きむら)
いずみ |
はい。どなたですか。 | Vâng. Ai đấy ạ? |
タワポン | 307の タワポンです。 | Tôi là Tawapon, phòng 307 đây ạ. |
‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ | ||
タワポン | こんにちは。タワポンです。
タイからきました。 これから お世話(せわ)に なります。 どうぞ よろしく お願いします。 |
Chào chị . Tôi là Tawapon.
Tôi đến từ Thái Lan. Chắc tôi sẽ phải nhờ anh giúp đỡ nhiều. Rất mong được sự cộng tác của anh. |
木村(きむら) | こんにちは。木村(きむら)です。
こちらこそ よろしく。 あなたはがくせいですか。 |
Chào anh.Tôi là Kimura.
Không chính tôi mới phải nói thế. Anh là học sinh phải không. |
タワポン | はい、がくせいです。 | Vâng, tôi là học sinh. |
木村(きむら) | そうですか。わたしもがくせいです。 | Vậy à. Tôi cũng là học sinh. |
タワポン | あのう、これ、ほんの 気持ちです。 | À, đây là chút quà nhỏ, gọi là chút lòng thành thôi. |
木村(きむら) | あ、どうも・・・・・・。なんですか。 | Ồ, cảm ơn…Cái gì đây ạ? |
タワポン | 本です。どうぞ。 | Là sách ạ. Xin mời. |
木村(きむら) | あ、どうも。あのう、これはなんのほんですか。 | À, cảm ơn anh. À đây là sách nói về cái gì vậy ạ. |
タワポン | それはカメラのほんです。 | Đó là sách về máy ảnh . |
木村(きむら) | どうも ありがとう ございます。 | Xin cảm ơn anh. |
Bài viết tham khảo: Hội thoại tiếng Nhật – bài 1