Bạn đang cảm thấy không tự tin với khả năng Tiếng Hàn của mình, bạn không biết phải bắt đầu học lại từ đâu và làm sao để có thể giao tiếp bằng tiếng Hàn một cách lưu loát, bạn không có nhiều thời gian để tham gia lớp học tiếng Hàn ở các trung tâm. Hãy cùng tự học tiếng Hàn tại nhà từ những câu đơn giản sau:
Cách chào hỏi khi gặp mặt
1. Xin chào tiếng Hàn
– 안녕하새요! / An yong ha se yo /
– 안녕하십니까! / An yong ha sim ni kka /
2. Chúc ngủ ngon tiếng Hàn
– 안영히 주무새요! / An young hi chu mu se yo /
3. Chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn
– 생일죽아합니다 / Seng il chu ka ham ni ta /
4. Chúc vui vẻ
– 즐겁게보내새요! / Chư ko un bo ne se yo /
5. Bạn có khỏe không? Cám ơn, tôi khỏe
– 잘지냈어요? 저는 잘지내요. / Jal ji net so yo /
6. Tên bạn là gì? Tên tôi là…
– /이름이 무엇이에요? 제이름은 … 에요./ I rưm mi mu ót si e yo /
7. Rất vui được làm quen
– 만나서 반갑습니다. / Man na so ban gap sưm mi ta /
8. Tạm biệt. Hẹn gặp lại
– 안녕히게세요. 또봐요 / An young hi ke se yo. tto boa yo /
– 안녕히가세요. 또봐요 / An young hi ka se yo. tto boa yo /
9. Bạn bao nhiêu tuổi ? Tôi … tuổi
– 몇살 이세요? 저는 … 살이에요. / Myet sa ri e yo? jo nưn … sa ri e yo/.
Một số câu giao tiếp hàng ngày
1. Bạn tên là gì ?
– 이름이 뭐예요 ? / i-rư-mi muơ-yê -yô? /
2. Ai đó ?
– 누구예요 ? / nu-cu-yê -yô /
3. Người đó là ai ?
– 그사람은 누구예요? / cư-xa-ra-mưn nu-cu-yê -yô? /
4. Bạn ở đâu đến ?
– 어디서 오셧어요 ? / ô-ti-xô ô -xyơt -xơ-yô ? /
5. Có chuyện gì vậy ?
– 무슨일이 있어요 ? / mu-xưn-i-ri ít-xơ-yô /
6. Bây giờ bạn đang ở đâu ?
– 지금 어디예요 ? / chi-kưm ơ-ti-yê -yô ? /
7. Nhà bạn ở đâu ?
– 집은 어디예요 ? / chi-pưn ơ-ti-yê -yô? /
8. Ông Kim có ở đây không ?
– 김선생님 여기 계세요? / Kim-xơn-xeng-nim yơ-gi -kyê -xê -yô ? /
9. Cô Kim có ở đây không ?
– 미스김 있어요 ? / mi-xư -kim ít-xơ-yô /
10. Cái gì vậy ?
– 뭐예요 ? / muơ-yê –yô/
11. Tại sao ?
– 왜요 ? / oe-yô /
12. Sao rồi / Thế nào rồi / Có được không ?
– 어때요? / Ơ-te-yô /
13. Khi nào / bao giờ ?
– 언제 예요? / Ơn-chê -yê –yô /
14. Cái này là gì ?
– 이게 뭐예요? / i-kê muơ-yê –yô /
15. Cái kia là gì ?
– 저게 뭐예요? / chơ-kê muơ-yê –yô /
16. Bạn đang làm gì vậy ?
– 뭘 하고 있어요? / muơl ha-kô -ít-xơ-yô /
17. Bao nhiêu tiền ?
– 얼마예요? / Ơl-ma-yê –yô /
Xem thêm: Giao tiếp tiếng Hàn