Từ vựng tiếng Hàn bài 14 – Quyển 2 với các từ liên quan đến học tập, nghề nghiệp
제14과
학업 Học tập
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 진학 | 진학 | lên lớp |
2 | 유학 | 유학 | du học |
3 | 어학연수 | 어하견수 | học tiếng |
4 | 대학원 | 대하권 | sau đại học, cao học |
직업 Nghề nghiệp
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 연구자 | 연구자 | nhà nghiên cứu |
2 | 변호사 | 변호사 | luật sư |
3 | 아나운서 | 아나운서 | phát thanh viên |
4 | 미용사 | 미용사 | chuyên viên trang điểm |
5 | 경영자 | 경녕자 | người kinh doanh |
6 | 주부 | 주부 | nội trợ |
직장 Nơi làm việc
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 여행사 | 여행사 | công ty du lịch |
2 | 항공사 | 항공사 | hãng hàng không |
3 | 신문사 | 신문사 | tòa soạn báo |
4 | 방송국 | 방송국 | đài truyền hình |
5 | 호텔 | 호텔 | khách sạn |
6 | 출판사 | 출판사 | nhà xuất bản |
7 | 무역 회사 | 무여퀘사 | công ty thương mại |
8 | 건설 회사 | 건설 훼사 | công ty xây dựng |
9 | 계획투자부 | 게획투자부 | bộ kế hoạch đầu tư |
10 | 자문 회사 | 자문 훼사 | công ty tư vấn |
11 | 공사 | 공사 | công ty quốc doanh |
12 | 산업 단지 | 사업 단지 | khu công nghiệp |
13 | 합력 회사 | 합력 훼사 | công ty liên doanh |
14 | 외국 투자 회사 | 웨국 투자 훼사 | công ty đầu tư nước ngoài |
15 | 합작사 | 합짝싸 | công ty liên doanh |
새 단어 Từ mới
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 과목 | 과목 | môn học |
2 | 관광지 | 관광지 | điểm du lịch |
3 | 글쓰기 | 글쓰기 | viết văn |
4 | 기타 | 기타 | khác |
5 | 꿈 | 꿈 | giấc mơ |
6 | 끊다 | 끈다 | ngắt, ngưng |
7 | 내려가다 | 내려가다 | đi xuống |
8 | 다녀오다 | 다녀오다 | đi rồi về |
9 | 대상 | 대상 | giải nhất |
10 | 동안 | 동안 | trong suốt (chỉ thời gian) |
11 | 등록금 | 등녹끔 | tiền đăng ký, tiền học phí |
12 | 벌써 | 벌써 | đã, rồi |
13 | 봉사 활동 | 봉사 활동 | hoạt động tình nguyện |
14 | 상 | 상 | giải thưởng |
15 | 언제든지 | 언제든지 | bất cứ lúc nào |
16 | 우수상 | 우수상 | giải xuất sắc |
17 | 운동장 | 운동장 | sân vận động |
18 | 응원 | 응원 | cổ vũ, ủng hộ |
19 | 인기상 | 인기상 | giải được nhiều người yêu thích |
20 | 일시 | 일씨 | ngày giờ |
21 | 입학 | 이팍 | nhập học |
22 | 자르다 | 자르다 | cắt |
23 | 졸업 | 조럽 | tốt nghiệp |
24 | 최우수상 | 췌우수상 | giải xuất sắc nhất |
25 | 취직 | 취직 | xin việc |
26 | 특히 | 트키 | đặc biệt |
27 | 학기 | 학끼 | học kỳ |
Tham khảo thêm: Từ vựng tiếng Hàn bài 15 – Quyển 2