Học tiếng Nhật qua tên các loại hoa quả (Phần 1)

Đặng An Đặng 856 24/07/2018

Học viên ngoại ngữ Thanh Giang là địa chỉ đào tạo tiếng Nhật uy tín tại Hà Nội . Chúng tôi cung cấp các khóa học từ cơ bản đến nâng cao

Phương pháp đào tạo đa dạng hướng cho học viên có thể lắm bắt nhanh nhất ngữ pháp , từ vựng , cách phát âm

Ngoài những bài học ngữ pháp cơ bản , các bài học trên video , bài học ngoại khóa . Thanh Giang , cũng sẽ cung cấp nhiều bài viết về từ vựng giúp các bạn có thể học tốt nhất tiếng Nhật

Bài học hôm nay là nghĩa tiếng Nhật của các loại hoa quả

1.もも – Quả Đào

2.みかん – Quả Quýt

3.なし – Quả Lê

4.オレンジ – Quả Cam

5.ぶどう – Quả Nho

6.パパイア -Quả Đu Đủ

7.ランプータン – Quả Chôm Chôm

8.いちご – Quả Dâu Tây

9.パイナップル – Quả Dứa

10.りんご – Quả Táo

11.柿(かき)- Quả Hồng

12.ザボン – Quả Bưởi

13.さとうかき – Cây Mía

14.アボカド – Quả Bơ

15.すいか – Quả Dưa Hấu

16.ライム – Quả Chanh

17.レモン – Quả Chanh Tây

18.タマリンド – Quả Me

19.ジャックフルーツ – Quả Mít

20.シュガーアップル – Quả Na

Xem Thêm : Học tiếng Nhật qua tên các loại hoa quả (Phần 2)

Trên đây là nghĩa tiếng Nhật một số loại hoa quả . Bạn nào có thắc mắc hãy trao đổi trong phần comment hoặc liên hệ trực tiếp với cán bộ đào tạo Học ngoại ngữ Thanh Giang theo thông tin sau :

Học viện Ngoại Ngữ Thanh Giang

Địa chỉ : Lô N7 X2A, Phường Yên Sở, Quận Hoàng Mai, Hà Nội

Cơ sở : Số 54 Lê Thanh Nghị – Hai Bà Trưng – Hà Nội

HOTLINE : 096 450 2233

Website : https://thanhgiang.net

Email : duhoc@thanhgiang.com.vn

Facebook: https://www.facebook.com/hocvienngoainguThanhGiang/

Youtube: https://www.youtube.com/channel/UC5TuOk6MjArr3TNJBMKGMew/videos

Tin Liên Quan