Tình Bạn là thứ tình cảm không thể thiếu trong mỗi chúng ta, chính vì vậy việc học tiếng Nhật theo chủ đề tiếng tình bạn sẽ là cảm hứng tuyệt vời để các học viên hào hứng tìm hiểu. Dưới đây là tổng hợp những danh ngôn tiếng Nhật về tình bạn phổ biến nhất.
Thư Mục Bài Viết
Tổng hợp những danh ngôn bằng tiếng Nhật về tình bạn
Học tiếng Nhật chủ đề về tình bạn
日本人のみならず、外国人に親しい友達ができるということは、それだけ視野も広がるだろうし、いろいろな知識も入ってくる。Hiroshi Yasuda
Không chỉ người Nhật mà còn làm bạn thân thiết với người nước ngoài thì tầm nhìn cũng sẽ rộng ra, và có được nhiều kiến thức đa dạng.
広く好かれれば好かれるほど、深く好かれないものだ。Stendhal
Càng thích rộng thì càng không thích sâu đậm.
ひとりの人と友人になるときは、 その人といつか必ず絶交する事あるを忘るるな。Takuboku Ishikawa
Khi trở thành bạn của một người thì nhất định không được quên việc rằng sẽ có lúc tuyệt giao với họ.
酒が作り出した友情は、酒のように一晩しかもたない。 Salomon von Golaw
Tình bạn được tạo ra bởi rượu thì sẽ chỉ bền được một đêm giống như rượu thôi.
君を理解する友人は、君を創造する。Romain Rolland
Người bạn hiểu được bạn sẽ sáng tạo ra bạn.
誰の友にもなろうとする人間は、誰の友人でもない。Wilhelm Pfeffer
Con người mà muốn làm bạn với bất cứ ai thì đều không phải bạn của ai cả.
不実な友を持つくらいなら、むしろ敵を持つがよい。William Shakespeare
Thay vì làm bạn với những người không thành thật thì thà làm kẻ thù còn hơn.
もっとも親しき友人というのは、つねに兄弟のように退屈である。Sakutarō Hagiwara
Người bạn thân nhất là thông thường là người mà nhàm chán như anh em vậy.
友人の失敗には目をつぶれ、だが悪口には目をつぶるな。
Hãy nhắm mắt lại với thất bại của bạn, tuy nhiên đừng nhắm mắt lại trước những lời nói xấu.
しばらく二人で黙っているといい。 その沈黙に耐えられる関係かどうか。Søren Kierkegaard
Lâu lâu nên im lặng khi chỉ có hai người. Xem xem mối quan hệ đó có chịu được sự trầm lặng hay không.
悪い仲間は犬のようなものだ。一番好きな相手を一番ひどく汚してしまう。Jonathan Swift
Bạn bè xấu thì giống như loài chó vậy. Làm bẩn kinh khủng nhất đối phương mình thích nhất.
自分にとって大切なことは、 他人が自分のことをどう考えているかということではなく、 自分が彼らのことをどう考えているかということだ。
Điều quan trọng đối với bản thân mình không phải là việc người khác nghĩ thế nào về bản thân mà là việc mình nghĩ thế nào về họ.
恋愛では信じてもらうことが必要であり、 友情では洞察してもらうことが必要である。Pierre Bonnard
Trong tình yêu thì việc được tin tưởng là cần thiết, còn trong tình bạn thì việc được thấu hiểu là cần thiết.
人々は悲しみを分かり合ってくれる友達さえいれば、 悲しみを和らげられる。William Shakespeare
Con người chỉ cần có người bạn hiểu được nỗi đau của mình là có thể làm dịu đi nỗi đau đó.
真の友をもてないのはまったく惨めな孤独である。 友人が無ければ世界は荒野に過ぎない。Francis Bacon
Không có người bạn thật sự nào chính là nỗi cô độc đáng thương. Nếu không có bạn thì thế giới này chỉ là vùng đất hoang dã.
友人とは、あなたについてすべてのことを知っていて、 それにもかかわらずあなたを好んでいる人のことである。Elbert Hubbard
Bạn bè là người biết tất cả mọi điều về bạn, tuy vậy vẫn thích bạn.
女が男の友達になる順序は決まっている。 まずはじめが親友、それから恋人、そして最後にやっとただの友だちになる。Anton Pavlovich Chekhov
Thứ tự phụ nữ làm bạn với đàn ông đã được quyết định. Đầu tiên là bạn thân, sau đó là người yêu và cuối cùng cũng chỉ là bạn.
ある男がはじめて君をあざむいたときには、 彼を辱めるがいい。 しかし、その男がもう一度君をあざむいたとしたら、 君自身を恥じるがいい。(ngạn ngữ châu Âu)
Nếu có người đàn ông lần đầu gạ gẫm bạn thì nên xỉ nhục hắn ta. Tuy nhiên nếu người đàn ông đó tiếp tục gạ gẫm bạn lần nữa thì bạn nên tự thấy xấu hổ về bản thân.
友情は瞬間が咲かせる花であり、そして時間が実らせる果実である。Otto von Kotzebue
Tình bạn là khoảnh khắc đóa hoa nở, và thời gian là trái chín đơm bông.
友人が成功するたびに、私は少しずつ死んでゆく。Gore Vidal
Mỗi lần bạn bè thành công thì bạn đang tiến dần tới cái chết.
恋人のいる人間に友情を注ごうとすることは、 喉の乾いている人間にパンを与えようとするようなものだ。Gordon Moore
Con người có người yêu mà định rút bỏ tình bạn thì giống như người đang khát khô họng mà lại định nhận một cái bánh mỳ.
恋は肉体を欲し、友情は心を欲する。
Tình yêu đòi hỏi xác thịt, tình bạn đòi hỏi trái tim.
時は友情を強めるが、恋愛を弱める。Jean de La Bruyère
Thời gian làm mạnh hơn tình bạn và làm yếu đi tình yêu.
Một số câu thành ngữ tiếng Nhật về bạn bè
四海兄弟 : Tứ hải giai huynh đệ. Cách đọc : しかいけいてい . Ý nghĩa : Con người trên thế gian cần đối xử với nhau như anh em.
犬猿の仲 : Như chó với khỉ. Giống câu như chó với mèo của Việt Nam. Cách đọc : けんえんのなか. Ý nói quan hệ cực xấu.
竹馬の友 : Bạn thanh mai trúc mã. Bạn từ thủa ấu thơ. Cách đọc : ちくばのとも
魚と水 : Như cá với nước. Mối quan hệ bền chặt, không thể chia rời. Cách đọc : うおとみず
1 số từ vựng tiếng nhật về bạn bè
友達(tomodachi) : bạn bè. Bạn bè trong tiếng Nhật còn có 2 từ khác đồng nghĩa là : 友人 (yuujin) và とも (tomo). Bạn thân trong tiếng Nhật là 親友 (shinyuu)
友情 (yuujou) : tình bạn
知り合い (shiriai) : người quen