Học tiếng Nhật giao tiếp cơ bản có phiên âm

Đặng An Đặng 2618 12/11/2018

Trong thời gian gần đây Thanh Giang nhận được khá nhiều đề nghị về việc tổng hợp một số những từ vựng tiếng Nhật có đầy đủ phiên âm được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hằng ngày. Nhận thức được tầm quan trọng của việc này, Thanh Giang đã biên soạn và chọn lọc ra một số các từ vựng giao tiếp được sử dụng nhiều nhất nhé

Bộ từ vựng tiếng Nhật thường sử dụng nhiều trong giao tiếp bao gồm:

 

Hiragana

Phiên Âm Nghĩa
おはようございます ohayogozaimasu chào buổi sáng
こんにちは konnichiwa xin chào, chào buổi chiều
こんばんは konbanwa chào buổi tối
ありがとう ございます arigatou gozaimasu xin cảm ơn
なまえ namae Tên
おやすみなさい oyasuminasai chúc ngủ ngon
だめです damedesu Không được
もういちど mou ichido Lặp lại lẫn nữa…
しけん、しゅくだい shiken, shukudai Kiểm tra, bài tập về nhà

 

さようなら sayounara chào tạm biệt
けっこうです kekkodesu Được, tốt
すみません sumimasen xin lỗi
しつもん、こたえ、れい. shitsumon, kotae, rei shitsumon, kotae, rei
おねがいします onegaishimasu xin vui lòng
はじめましょう! hajimemashou!] Chúng ta bắt đầu nào!
おわりましょう! owarimashou! Kết thúc nào!
わかりますか? wakarimasuka? Các bạn có hiểu không ?
どう してて? Dou shitete? Dạo này mọi việc thế nào rồi?
なに はなしてた の? Nani hanashiteta no? Mọi người đang nói chuyện gì vậy
お疲れ様です Otsukaresamadesu Bạn đã vất vả rồi
やすみましょう yasumimashou Nghỉ giải lao nào!
げんき? Genki? Bạn có khỏe không?
あんまり。 Anmari Khỏe thôi
いくつありますか Ikutsu arimasuka Có bao nhiêu cái?
見て Mite Nhìn kìa
大丈夫です Daijoubudesu Tôi ổn
お先に 失礼します Osakini shitsureishimasu Bạn đã vất vả rồi
なぜですか Nazedesuka Tại sao?
何時ですか Nanjidesuka Mấy giờ?
正しいです Tadashiidesu Đúng rồi!
違います Chigaimasu Sai rồi!
しかたがない Shikataganai Không còn cách nào khác
いくらですか Ikuradesuka Giá bao nhiêu tiền?
どのくらいかかりますか Donokurai kakarimasuka Mất bao lâu?
どなたですか Donatadesuka Ai thế ạ?
お大事に Odaijini Bạn hãy nhanh khỏi bệnh nhé
私 は、そう思 いません Watashi wa sou omoimasen Tôi không nghĩ như vậy
どなたに聞けばいいでしょうか Donata ni kikebaiideshouka Tôi nên hỏi ai?
どうぞ Douzo Xin mời
助けて Tasukete Giúp tôi với
何ですか Nandesuka Cái gì vậy?
お先にどうぞ Osaki ni douzo Xin mời đi trước
待って Matte Khoan đã
道に 迷ってしまった Michi ni mayotte shimatta Tôi bị lạc mất rồi
どうしましたか? Doushimashitaka? Sao thế?
どう致しまして Douitashimashite Không có gì
そうしましょう Soushimashou Hãy làm thế đi
ひさしぶり ね。

ひさしぶり だね。

 

Hisashiburi ne. (nữ)

Hisashiburi dane.(nam)

Lâu rồi mới gặp lại
なに かんがえてん? Nani kangaeten? Bạn đang lo lắng điều gì ?
べつ に。 Betsu ni. Không có gì cả.
かんがえ ごと してた。

 

Kangae goto shiteta Tôi chỉ nghĩ linh tinh chút thôi

Hy vọng rằng, bộ từ vựng tiếng Nhật giao tiếp bên trên có ích và có ý nghĩa giúp bạn nhanh chóng giao tiếp cơ bản được bằng tiếng Nhật nhé!

Tham khảo: Một số mẫu câu chúc mừng sinh Nhật bằng tiếng Nhật thường gặp

Tin Liên Quan