Trong thời gian gần đây Thanh Giang nhận được khá nhiều đề nghị về việc tổng hợp một số những từ vựng tiếng Nhật có đầy đủ phiên âm được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hằng ngày. Nhận thức được tầm quan trọng của việc này, Thanh Giang đã biên soạn và chọn lọc ra một số các từ vựng giao tiếp được sử dụng nhiều nhất nhé
Bộ từ vựng tiếng Nhật thường sử dụng nhiều trong giao tiếp bao gồm:
Hiragana |
Phiên Âm | Nghĩa |
おはようございます | ohayogozaimasu | chào buổi sáng |
こんにちは | konnichiwa | xin chào, chào buổi chiều |
こんばんは | konbanwa | chào buổi tối |
ありがとう ございます | arigatou gozaimasu | xin cảm ơn |
なまえ | namae | Tên |
おやすみなさい | oyasuminasai | chúc ngủ ngon |
だめです | damedesu | Không được |
もういちど | mou ichido | Lặp lại lẫn nữa… |
しけん、しゅくだい | shiken, shukudai | Kiểm tra, bài tập về nhà
|
さようなら | sayounara | chào tạm biệt |
けっこうです | kekkodesu | Được, tốt |
すみません | sumimasen | xin lỗi |
しつもん、こたえ、れい. | shitsumon, kotae, rei | shitsumon, kotae, rei |
おねがいします | onegaishimasu | xin vui lòng |
はじめましょう! | hajimemashou!] | Chúng ta bắt đầu nào! |
おわりましょう! | owarimashou! | Kết thúc nào! |
わかりますか? | wakarimasuka? | Các bạn có hiểu không ? |
どう してて? | Dou shitete? | Dạo này mọi việc thế nào rồi? |
なに はなしてた の? | Nani hanashiteta no? | Mọi người đang nói chuyện gì vậy |
お疲れ様です | Otsukaresamadesu | Bạn đã vất vả rồi |
やすみましょう | yasumimashou | Nghỉ giải lao nào! |
げんき? | Genki? | Bạn có khỏe không? |
あんまり。 | Anmari | Khỏe thôi |
いくつありますか | Ikutsu arimasuka | Có bao nhiêu cái? |
見て | Mite | Nhìn kìa |
大丈夫です | Daijoubudesu | Tôi ổn |
お先に 失礼します | Osakini shitsureishimasu | Bạn đã vất vả rồi |
なぜですか | Nazedesuka | Tại sao? |
何時ですか | Nanjidesuka | Mấy giờ? |
正しいです | Tadashiidesu | Đúng rồi! |
違います | Chigaimasu | Sai rồi! |
しかたがない | Shikataganai | Không còn cách nào khác |
いくらですか | Ikuradesuka | Giá bao nhiêu tiền? |
どのくらいかかりますか | Donokurai kakarimasuka | Mất bao lâu? |
どなたですか | Donatadesuka | Ai thế ạ? |
お大事に | Odaijini | Bạn hãy nhanh khỏi bệnh nhé |
私 は、そう思 いません | Watashi wa sou omoimasen | Tôi không nghĩ như vậy |
どなたに聞けばいいでしょうか | Donata ni kikebaiideshouka | Tôi nên hỏi ai? |
どうぞ | Douzo | Xin mời |
助けて | Tasukete | Giúp tôi với |
何ですか | Nandesuka | Cái gì vậy? |
お先にどうぞ | Osaki ni douzo | Xin mời đi trước |
待って | Matte | Khoan đã |
道に 迷ってしまった | Michi ni mayotte shimatta | Tôi bị lạc mất rồi |
どうしましたか? | Doushimashitaka? | Sao thế? |
どう致しまして | Douitashimashite | Không có gì |
そうしましょう | Soushimashou | Hãy làm thế đi |
ひさしぶり ね。
ひさしぶり だね。
|
Hisashiburi ne. (nữ)
Hisashiburi dane.(nam) |
Lâu rồi mới gặp lại |
なに かんがえてん? | Nani kangaeten? | Bạn đang lo lắng điều gì ? |
べつ に。 | Betsu ni. | Không có gì cả. |
かんがえ ごと してた。
|
Kangae goto shiteta | Tôi chỉ nghĩ linh tinh chút thôi |
Hy vọng rằng, bộ từ vựng tiếng Nhật giao tiếp bên trên có ích và có ý nghĩa giúp bạn nhanh chóng giao tiếp cơ bản được bằng tiếng Nhật nhé!
Tham khảo: Một số mẫu câu chúc mừng sinh Nhật bằng tiếng Nhật thường gặp