Nội dung bài học Hội thoại tiếng Nhật số 11 được chia làm 2 phần là nghe mẫu qua Radio và đối chiếu xem khả năng nghe của mình như thế nào nhé, mời các bạn cùng theo dõi.
Thư Mục Bài Viết
Cùng học hội thoại tiếng Nhật số 11 qua Radio
Nội dung chi tiết bài học hội thoại tiếng Nhật bên trên
これ、お願いします
Cái này, cho tôi gửi bằng đường biển
日本語 | ベトナム語 | |
管理人(かんりにん) | いい 天気(てんき)ですね。お出かけですか。 | Hôm nay trời đẹp nhỉ. Anh đi ra ngoài đấy à? |
ワン | ええ、ちょっと 郵便局(ゆうびんきょく)まで。 | Vâng, tôi ra bưu điện một chút. |
管理人(かんりにん) | そうですか。行って いらっしゃい。 | Thế à. Anh đi nhé. |
ワン | 行って まいります。 | Vâng ạ ( tôi đi đây) |
‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ |
||
ワン | これ、速達(そくたつ)で お願(ねが)いします。 | Cái này cho tôi gửi bằng dịch vụ gửi nhanh. |
郵便局員(ゆうびんきょくいん) | はい、オーストラリアですね。370円です。 | Vâng. Anh gửi đến Úc phải không ạ. Giá 370 yên. |
ワン | それから この荷物(にもつ)も お願(ねが)いします。 | Cho tôi gửi cả hộp đồ này nữa ạ. |
郵便局員(ゆうびんきょくいん) | 船便(ふなびん)ですか、航空便(こうくうびん)ですか。 | Anh muốn gửi bằng đường hàng không hay đường biển ạ? |
ワン | 船便はいくらですか。 | Đường biển là bao nhiêu tiền ạ? |
郵便局員(ゆうびんきょくいん) | 500円です。 | 500 yên. |
ワン | どのくらい かかりますか。 | Mất khoảng bao lâu? |
郵便局員(ゆうびんきょくいん) | 1か月ぐらいです。 | Khoảng 1 tháng . |
ワン | じゃ、船便(ふなびん)で お願(ねが)いします。 | Vậy thì cho tôi gửi bằng đường biển. |
– 管理人(かんりにん):Người quản lý
– Dựa vào mẫu hội thoại trên các bạn hãy luyện tập bằng cách thay đổi một số thông tin khác để cho cuộc hội thoại mới mẻ hơn nhé!
– Dưới đây là một ví dụ mẫu để các bạn tham khảo.( Các bạn hãy sử dụng các từ mới và mẫu câu đã học ). Chúc các bạn luyện tập vui vẻ và hiệu quả.
日本語 | ベトナム語 | |
管理人(かんりにん) | いい 天気ですね。どこへ行きますか。 | Hôm nay trời đẹp nhỉ. Anh đi đâu thế ạ? |
田中 | 出かけます。ちょっと 郵便局まで。 | Tôi đi ra ngoài . Tôi đến bưu điện một chút. |
管理人(かんりにん) | そうですか。行って いらっしゃい。 | Thế à. Anh đi nhé. |
田中 | 行って まいります。 | Vâng ạ ( tôi đi đây) |
‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ |
||
田中 | こんにちは。 | Chào chị. |
郵便局員(ゆうびんきょくいん) | こんにちは。 | Chào anh. |
田中 | この荷物 船便(ふなびん)で お願いします。 | Cái hành lý này cho tôi gửi bằng đường biển ạ. |
郵便局員(ゆうびんきょくいん) | はい。速達ですね。 | Vâng chuyển phát nhanh phải không ạ. |
田中 | はい、そうです。 | Vaag đúng rồi ạ. |
郵便局員(ゆうびんきょくいん) | 中国ですね。290円です。 | Anh gửi đến Trung Quốc phải không ạ. Giá 290 yên. |
田中 | それから これも お願いします。 | Cho tôi gửi cả cái này nữa ạ. |
郵便局員(ゆうびんきょくいん) | それも 船便(ふなびん)ですか。 | Cái đó cũng gửi bằng đường biển ạ. |
田中 | はい。 | Đúng rồi. |
郵便局員(ゆうびんきょくいん) | 全部で 480円です。 | Tổng cộng là 480 yên ạ. |
田中 | どのくらい かかりますか。 | Mất khoảng bao lâu? |
郵便局員(ゆうびんきょくいん) | 20日ぐらいです。 | Khoảng 20 ngày ạ. |
田中 | はい お願いします。 | Vâng nhờ chị ạ. |
Nội dung bài hội thoại tiếng Nhật số 7 có thực sự hấp dẫn hay không? mọi góp ý hoặc thắc mắc mời các bạn liên hệ tới hotline 096 450 2233 để được hỗ trợ giải đáp.