Nội dung hội thoại tiếng Nhật bài 22 xoay quanh các vấn đề về tư vấn chọn mua nhà sao cho phù hợp. Cấu trúc bài gồm có 2 phần chính là nghe qua Radio và xem lại nội dung bài học xem mình nghe được bao nhiêu phần.
Thư Mục Bài Viết
Nghe hội thoại tiếng Nhật bài 22 qua Radio
Nội dung bài hội thoại tiếng Nhật bên trên bao gồm
どんなアパートがいいですか
(Anh muốn tìm căn hộ như thế nào?)
日本語 | ベトナム語 | |
不動産屋(ふどうさんや) | こちらは いかがですか。
家賃(やちん)は 8万円(まんえん)です。 |
Cái này thế nào ạ. Tiền thuê nhà ( một tháng) là 8 vạn yên. |
ワン | うーん...。ちょっと 駅から 遠いですね。 | Dạ…Hơi xa ga một chút ạ.
|
不動産屋(ふどうさんや) | じゃ、こちらは?
便利(べんり)ですよ。駅(えき)から 歩いて 3分ですから。 |
Thế thì cái này thế nào? Tiện đi lại ấy ạ. Từ ga đi bộ chỉ mất 3 phút. |
ワン | そうですね。
ダイニングキチンと 和室(わしつ)が 一つと...。 すみません。ここは 何ですか。 |
Vâng. Một phòng bếp có kèm phòng ăn , và một phòng kiểu Nhật..
Xin lỗi, đây là cái gì ạ? |
不動産屋(ふどうさんや) | 押(お)し入れです。布団(ふとん)を 入れる 所ですよ。 | Đó là nơi để đồ. Chăn thì cho vào đây. |
ワン | そうですか。
この アパート、きょう 見ることが できますか。 |
Thế ạ. Vậy hôm nau đi xem căn hộ này có được không ạ? |
不動産屋(ふどうさんや) | ええ。今から 行きましょうか。 | Được ạ. Chúng ta đi bây giờ thôi. |
ワン | ええ、お願(ねが)いします。 | Vâng, xin nhờ ông. |
– Dựa vào mẫu hội thoại trên các bạn hãy luyện tập bằng cách thay đổi một số thông tin khác để cho cuộc hội thoại mới mẻ hơn nhé!
– Dưới đây là một ví dụ mẫu để các bạn tham khảo.( Các bạn hãy sử dụng các từ vựng học tiếng Nhật đã học và mẫu câu đã học ). Chúc các bạn luyện tập vui vẻ và hiệu quả.
日本語 | ベトナム語 | |
不動産屋 | こちらは いかがですか。大きくて、便利ですよ。
家賃は 9万円です。 |
Cái này thế nào ạ. To và tiện lợi nữa. Tiền thuê nhà ( một tháng) là 9 vạn yên. |
ワン | いいですね。でも、ちょっと 駅から 遠いですね。 | Được đấy nhỉ. Nhưng hơi xa ga một chút ạ.
|
不動産屋 | じゃ、こちらは?
きれいで、便利ですよ。駅から 歩いて 10分ですから。 |
Thế thì cái này thế nào? Đẹp và tiện đi lại ấy ạ. Từ ga đi bộ chỉ mất 10 phút. |
ワン | そうですね。
ダイニングキチンと 和室が 一つと...。また、家具が とても いいですよ。 すみません。ここは 何ですか。 |
Vâng. Một phòng bếp có kèm phòng ăn , và một phòng kiểu Nhật..Hơn nữa, nội thất cũng rất tốt đấy.
Xin lỗi, đây là cái gì ạ? |
不動産屋 | 押し入れです。布団を 入れる 所ですよ。 | Đó là nơi để đồ. Chăn thì cho vào đây. |
ワン | いいですね。
この アパート、きょう 見ることが できますか。 |
Được đấy nhỉ. Vậy hôm nau đi xem căn hộ này có được không ạ? |
今日ですか。ちょっと... | Hôm nay ạ? Hôm nay thì… | |
ためですか。あしたは? | Không được ạ. Vậy mai thì sao ạ? | |
不動産屋 | いいです。 | Được ạ.. |
ワン | じゃ、また あした。 | Vâng vậy hẹn anh ngày mai ạ. |
Trên đây là toàn bộ nội dung bài hội thoại tiếng Nhật số 22, các bạn hãy cố gắng luyện tập thật chăm chỉ để có kết quả tốt nhất nhé. Liên hệ tới học viện ngoại ngữ Thanh Giang qua hotline 091 858 2233 để được hỗ trợ giải đáp.