25 cặp tính từ trái nghĩa thường gặp trong tiếng Nhật

Đặng An Đặng 4522 24/07/2018

Cùng Thanh Giang tìm hiểu về các cặp tính từ trái nghĩa thường sử dụng trong tiếng Nhật dưới đây. Nếu trong từ điển của bạn thiếu từ nào hãy bổ sung ngay từ đó để việc học tập đạt hiệu quả cao.

tính từ trái nghĩa

Các bảng tính từ trái nghĩa trong tiếng Nhật

Chủ đề Tiếng Nhật Nghĩa tiếng Việt
Vị trí, kích thước 大(おお)きい 小(ちい)さい To, lớn Nhỏ, bé
長(なが)い 短(みじか)い Dài Ngắn
太(ふと)い 細(ほそ)い Béo, mập Gầy
重(おも)い 軽(かる)い Nặng Nhẹ
広(ひろ)い 狭(せま)い Rộng Hẹp
近(ちか)い 遠(とお)い Gần Xa
Tính chất 明(あか)るい 暗(くら)い Sáng Tối
速(はや)い 遅(おそ)い Nhanh Chậm,

muộn

早(はや)い Sớm
かたい 柔(やわ)らかい Cứng Mềm
安全(あんぜん) 危(あぶ)ない An toàn Nguy hiểm
多(おお)い 少(すく)ない Nhiều Ít
まずい 美味(おい)しい Dở Ngon
綺麗(きれい) 汚(きたな)い Sạch, đẹp Bẩn
Cảm giác 楽(たの)しい 悲(かな)しい Vui,

hạnh phúc

Buồn,

Cô đơn

嬉(うれ)しい 寂(さび)しい
寒(さむ)い 温(あたた)かい Lạnh

(thời tiết)

Ấm

(thời tiết)

冷(つめ)たい 暖(あたた)かい Lạnh

(cảm giác)

Ấm

(cảm giác)

暑(あつ)い 涼(すず)しい Nóng

(thời tiết)

Mát
熱(あつ)い Nóng

(cảm giác)

強(つよ)い 弱(よわ)い Mạnh Yếu
易(やさ)しい 難(むずか)しい Dễ Khó
甘(あま)い 酸(す)っぱい Ngọt Chua
辛(から)い Cay
塩辛(しおから)い Mặn
苦(にが)い Đắng
面白い 詰(つま)らない Thú vị Chán
退屈(たいくつ)
優(やさ)しい 残酷(ざんこく) Dịu dàng,

tốt bụng

Tàn nhẫn
(大(だい))好(す)き (大(だい))嫌(きら)い Thích Ghét
愛(いと)しい 憎(にく)い đáng yêu,

dễ mến

đáng ghét,

căm ghét

恋(こい)しい 憎(にく)らしい yêu dấu,

yêu mến

Bạn quan tâm tới các chương trình học tiếng Nhật tại Thanh Giang, tham khảo tại đây

Trên đây là tất tần tần các cặp tính từ trái nghĩa thường sử dụng giao tiếp bằng tiếng Nhật. Liên hệ tới học viện đào tạo Thanh Giang để được tư vấn và chia sẻ phương pháp học từ vựng hiệu quả.

Tin Liên Quan