Bạn đang lên kê hoạch học tiếng Nhật để phục vụ cho chuyến công tác hoặc đi du lịch cùng gia đình vào tháng sau, bạn khá bối rối vì không biết phải làm sao có thể gọi được thức ăn cho mình. Đừng quá lo lắng, Thanh Giang giới thiệu cho các bạn bộ từ vựng tiếng Nhật có chủ đề về các món ăn, chỉ cần học hết nó là các bạn có thể thỏa sức gọi cho mình những món ăn yêu thích tại xứ sở hoa anh đào rồi nhé.
Từ vựng học tiếng Nhật chủ đề các món ăn được sử dụng khá nhiều trong cuộc sống hằng ngày
Danh sách các từ vựng học tiếng Nhật chủ đề về các món ăn
STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | たべもの | 食べ物 | Thức ăn |
2 | にほんりょうり | 日本料理 | Ẩm thực Nhật Bản |
3 | ちょうしょく/ | 朝食 | Bữa ăn sáng |
4 | あさごはん | 朝御飯 | Bữa ăn sáng |
5 | ちゅうしょく | 昼食 | Bữa trưa |
6 | ひるごはん | 昼御飯 | Bữa trưa |
7 | ゆうしょく | 夕食 | Bữa tối |
8 | ばんごはん | 晩御飯 | Bữa tối |
9 | やしょく | 夜食 | Bữa ăn tối |
10 | おかず | Rau trang trí | |
11 | べんとう | 弁当 | Hộp Ăn trưa |
12 | さしみ | 刺身 | Cá thác lát |
13 | すし | 寿司 / 鮨 / 鮓 | Sushi |
14 | てんぷら | 天婦羅 | Tempura / chiên cá và rau |
15 | ぎゅうどんく | 牛丼 | Cơm đầy với thịt bò và rau |
16 | おやこどん | 親子丼 | Cơm đầy với gà luộc và trứng |
17 | てんどん | 天丼 | Cơm với Tôm & cá chiên |
18 | とんカツ | 豚カツ | Heo Cốt lết |
19 | カレーライス | Cơm cà ri | |
20 | すきやき | 鋤焼き | Lát thịt bò nấu với rau khác nhau |
21 | おこのみやき | お好み焼き | Pancake mỏng |
22 | てっぱんやき | 鉄板焼き | Thịt nướng |
23 | やきとりく | 焼き鳥 | Gà nướng |
24 | ラーメン | Ramen | |
25 | そば | 蕎麦 | mì lúa mạch |
26 | もち | 餅 | bánh gạo |
27 | あんパン | 餡パン | bún Nhật |
28 | ぎゅうに | 牛肉 | Thịt bò |
29 | ぶたにく | 豚肉 | Thịt heo |
30 | とりにく | 鶏肉 | Thịt Gà |
31 | ようにく | 羊肉 | Thịt cừu |
32 | とうふ | 豆腐 | Đậu hũ |
33 | わさび | 山葵 | Cải ngựa Nhật Bản |
34 | たこやき | 蛸焼き | tako yaki |
35 | やきそば | 焼きそば | yaki soba |
36 | ギョウザ | 餃子 | Bánh bao nhồi với thịt heo bằm và rau |
37 | ちゃわんむし | 茶碗蒸し | Custard trứng hấp |
38 | しゃぶしゃぶ | Lẩu Nhật Bản | |
39 | みそ | 味噌 | Miso / Bean Paste |
40 | みそしる | 味噌汁 | Súp Miso |
41 | ぜんざい | chè | |
42 | おこわ | xôi | |
43 | せきはん | xôi đỏ | |
44 | にくまん | bánh bao | |
45 | ちまき | bánh chưng | |
46 | おかゆ | cháo | |
47 | なべもの | lẩu | |
48 | やきなべ | lẩu dê | |
49 | はるまきのかわ | bánh tráng | |
50 | やきそば | mì xào | |
51 | ラーメン | mì ăn liền | |
52 | きゅうにくうどん | phở bò | |
53 | とりうどん | phở gà | |
54 | あげはるまき | chả giò | |
55 | ゴーイクオン | gỏi cuốn | |
56 | おこげ | cơm đập | |
57 | かえるばたやき | ếch chiên bơ | |
58 | はとめまるやき | bồ câu quay | |
59 | まるあげかに | cua rang muối | |
60 | おこのみ やき | bánh xèo | |
61 | ゆでたまご | trứng luộc | |
62 | めだまやき | trứng ốp la | |
63 | やさいいため | rau xào | |
64 | にこみさかな | cá kho tộ | |
65 | まるやきらいぎょ | cá lóc nướng | |
66 | やきさかな | cá nướng | |
67 | まるむしかに | cua hấp | |
68 | えびちくわ | chạo tôm |
Như vậy, chỉ cần học thuộc từ vựng tiếng Nhật có chủ đề về các món ăn cùng với một số cấu trúc ngữ pháp đơn giản nữa là bạn hoàn toàn có thể tự tin giao tiếp với người bản xứ rồi đấy. Chúc các bạn thành công!
Bài viết tham khảo:
– Top 5 ứng dụng học tiếng Nhật trên điện thoại không thể bỏ qua