Từ vựng tiếng Nhật – bài 10

Đặng An Đặng 1340 14/08/2018

Cùng bước vào bài học từ vựng tiếng Nhật số 10 cùng học viện ngoại ngữ Thanh Giang, nội dung chính gồm có 2 phần là học qua video cùng giáo viên và số từ vựng cần phải nắm được.

Học từ vựng tiếng Nhật qua video cùng Thanh Giang

Nội dung từ vựng tiếng Nhật cần phải biết

STT Từ Vựng Kanji Nghĩa
1 います có, ở (tồn tại, dùng cho người và động vật)
2 あります có (tồn tại, dùng cho đồ vật)
3 いろいろ[な] nhiều, đa dạng
4 おとこのひと 男の人(Nam/Nhân) người đàn ông
6 おんなのひと 女の人(Nữ/Nhân) người đàn bà
7 おとこのこ 男の子(Nam/Tử) cậu con trai
8 おんなのこ 女の子(Nữ/Tử) cô con gái
9 いぬ 犬(khuyển) chó
10 ねこ 猫(Miêu) mèo
11 木(Mộc) cây, gỗ
12 もの 物(Vật) vật, đồ vật
13 フィルム phim
14 でんち 電池(Điện/Trì) Pin
15 はこ 箱(Tương) hộp
16 スイッチ công tắc
17 れいぞうこ 冷蔵庫

(Lãnh/Tàng/Khố)

tủ lạnh
18 テーブル bàn
19 ベッド giường
20 たな 棚(Bằng) giá sách
21 ドア cửa
22 まど 窓(Song) cửa sổ
23 ポスト hộp thư, hòm thư
24 ビル toà nhà
25 こうえん 公園(Công/Viên) công viên
26 きっさてん 喫茶店

(Khiết/Trà/Đan)

quán giải khát, quán cà-phê
27 ほんや 本屋(Bản/Ốc) hiệu sách
28 ~や ~屋(Ốc) hiệu ~, cửa hàng ~
29 のりば 乗り場(Thừa/Trường) bến xe, điểm lên xuống xe
30 けん 県(Huyện)  tỉnh
31 うえ 上(Thượng) trên
32 した 下(Hạ) dưới
33 まえ 前(Tiền) trước
34 うしろ 後ろ(Hậu) sau
35 みぎ 右(Hữu) phải
36 ひだり 左(Tả) trái
37 なか 中(Trung) trong, giữa
38 そと 外(Ngoại) ngoài
39 となり 隣(Lân) bên cạnh
40 ちかく 近く(Cận) gần
41 あいだ 間(Gian) giữa
42 ~や~[など] ~ và ~, [v.v.]
43 いちばん~ ~ nhất (いちばん うえ:vị trí cao nhất)
44 ―だんめ ―段目(Đoạn/Mục) giá thứ -, tầng thứ – (「だん」 được dùng cho giá sách v.v.)
45 [どうも]すみません Cám ơn
46 チリソース tương ớt (chili sauce)

Trên đây là toàn bộ nội dung từ vựng tiếng Nhật số 10 mà các bạn cần phải nắm được, hy vọng rằng bài học giúp ích cho bạn tăng thêm khả năng tiếng Nhật của mình. Liên hệ tới Thanh Giang qua hotline 096 450 2233 để được hỗ trợ chi tiết.

Ôn lại bài cũ:

– Từ vựng tiếng Nhật – bài 8

– Từ vựng tiếng Nhật – bài 9

Tin Liên Quan