Với những bạn trẻ đang, đã và đang tìm hiểu về tiếng Nhật thì có sẽ không còn xa lạ gì với bộ giáo trình Minna No Nihongo phải không nòa? Đây được coi là bộ giáo trình tổng quan nhất có đầy đủ kiến thức cho người học từ cơ bản đến nâng cao, được sử dụng phổ biến trong trường học và các trung tâm đào tạo tiếng Nhật. Vậy, học tiếng Nhật bài 1 bạn đã biết học như thế nào và nó có những nội dung nào chưa? Hãy cùng Thanh Giang đi tìm hiểu nhé.
Thư Mục Bài Viết
Học tiếng Nhật bài 1 như thế nào?
Để học được tiếng Nhật thì phải cần cả 1 quá trình cố gắng, rèn luyện, tuy rằng bài học đầu tiên của bộ giáo trình Minna no Nihongo chỉ bao gồm những câu chào hỏi thông thường và những loại từ vựng cơ bản thôi nhưng nếu muốn học tốt tiếng Nhật thì bạn vẫn phải nắm thật chắc nhưng kiến thức ban đầu này nhé. Đây là nền tảng để học tốt sau này.
Luôn đưa ra phương pháp học tập và cố gắng làm theo nó, hãy quyết tâm, chăm chỉ học dần dần, khi bạn nắm chắc kiến thức dễ rồi thì lượng kiến thức phức tạp sẽ nhanh chóng mà tiếp cận được thôi, nó không hề khó nhé. Vậy nên học tiếng Nhật bài 1 cần phải học cẩn thận và chăm chỉ vào bạn nhé.
Nội dung của bài 1 trong giáo trình Minna no Nihongo là gì?
Để có thể học tiếng Nhật bài 1 thì chắc hẳn bạn cần phải biết nội dung của nó là gì phải không? Cụ thể:
1. Từ vựng cơ bản
わたし : Tôi
わたしたち : Chúng ta, chúng tôi
あなた : Bạn
あのひと : Người kia
あのかた : Vị kia
みなさん : Các bạn, các anh, các chị, mọi người
◊さん <◊san> : Anh ◊, Chị ◊
◊ちゃん <◊chan> : Bé (dùng cho các bé gái) hoặc gọi thân mật các bạn gái
◊くん <◊kun> : Bé ~ (dùng cho các bé trai) hoặc gọi thân mật các bạn nam
◊じん <◊jin> : Người nước ◊
せんせい : Giáo viên
きょうし : Giáo viên ( dùng để nói đến nghề nghiệp)
がくせい : Học sinh, sinh viên
かいしゃいん : Nhân viên công ty
◊しゃいん <◊shain> : Nhân viên công ty ◊
ぎんこういん : Nhân viên ngân hàng
いしゃ : Bác sĩ
けんきゅうしゃ : Nghiên cứu sinh
エンジニア : Kỹ sư
だいがく : Trường đại học
びょういん : Bệnh viện
でんき : điện
– Xây dựng lịch trình học tiếng Nhật sơ cấp thông minh
2. Tên quốc gia trong tiếng Nhật
アメリカ : Mỹ
イギリス : Anh
インド : Ấn Độ
インドネシア : Indonesia
かんこく : Hàn quốc
タイ : Thái Lan
ちゅうごく : Trung Quốc
ドイツ : Đức
にほん : Nhật
フランス : Pháp
ブラジル : Brazil
3. Cấu trúc câu (Ngữ pháp)
Mẫu 1 : _____は_____です。
Mẫu 2 : _____は_____じゃではありません。
Mẫu 3 : ____は _____ですか。(“ _______ có phải không?”)
Mẫu 4 : _____も _____です◊か◊。
Để học tiếng Nhật bài 1 thật tốt thì hãy cố gắng học được những mẫu câu và từ vựng cơ bản trên đây nhé. Nếu có gì không hiểu hãy gọi đến số 091.858.2233 để được Thanh Giang giải đáp.