Một số mẫu câu giao tiếp cho người mới học tiếng Nhật được Thanh Giang chia sẻ trong bài này, mời các bạn cùng theo dõi.
Thư Mục Bài Viết
Mẫu câu giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Nhật
Các mẫu câu giao tiếp quan trọng cho người mới học tiếng Nhật
– Mẫu câu chào hỏi
Hiragana | Phiên Âm | Dịch Nghĩa |
おはようございます | ohayou gozaimasu | Xin chào, chào buổi sáng |
こんにちは | konnichiwa | Xin chào, chào buổi chiều |
こんばんは | konbanwa | Chào buổi tối |
おやすみなさい | oyasuminasai | Chúc ngủ ngon |
さようなら | sayounara | Chào tạm biệt |
ありがとうございます | arigatou gozaimasu | Xin cảm ơn |
すみません | sumimasen | Xin lỗi |
おねがいします | onegaishimasu | Xin vui lòng/ xin làm ơn |
– Mẫu câu chúc mừng trong dịp lễ
Hiragana | Phiên Âm | Dịch Nghĩa |
がんばってね | Ganbatte ne | Chúc may mắn |
誕生日おめでとうございます | omedetou gozaimasu | Chúc mừng sinh nhật |
あけましておめでとうございます | Akemashite omedetou gozaimasu | Chúc mừng năm mới |
メリークリスマス | Merii Kurisumasu | Giáng sinh vui vẻ |
おめでとう | Omedetou | Xin chúc mừng |
(…) を楽しんでください | (noun, etc) wo tanoshinde kudasai | Hãy thưởng thức(…) |
いつか日本を訪れたい | Itsuka nihon wo otozure tai | một ngày nào đó tôi sẽ tới thăm Nhật Bản |
Johnによろしくと伝えてください | John ni yoroshiku to tsutaete kudasai | Nói chào John giúp tôi
|
お大事に | Odaiji ni | Chúc mọi tốt lành tới bạn |
おやすみなさい | Oyasumi nasai | Chúc bạn ngủ ngon và có những giấc mơ đẹp
|
– Mẫu câu giao tiếp trong cuộc sống hằng ngày
Hiragana | Phiên Âm | Dịch Nghĩa |
げんき だた?/どう げんき? | Genki data?/ Dou genki? | Dạo này ra sao rồi? |
げんき? | Genki? | Bạn có khỏe không? |
どう してて? | Dou shitete? | Dạo này mọi việc thế nào? |
どう してて? | Dou shitete? | Dạo này mọi việc thế nào? |
なに やってた の? | Nani yatteta no? | Dạo này bạn đang làm gì ? |
ひさしぶり ね。 | Hisashiburi ne. (Nữ) | Lâu quá rồi mới lại gặp lại |
ひさしぶり だね。 | Hisashiburi dane. (Nam) | |
なに はなしてた の? | Nani hanashiteta no? | Các bạn đang nói chuyện gì vậy? |
べつ に なに も。 | Betsu ni nani mo. | Không có gì mới . |
なに も。 | Nani mo | |
べつ に かわんあい。 | Betsu ni kawanai. | Không có gì đặc biệt. |
げんき。 | Genki | Tôi khỏe |
げんき よ。 | Genki yo (Nữ) | |
げんき だよ。 | Genki dayo (Nam) | |
どか した の? | Doka shita no? (Nữ) | Có chuyện gì vậy? |
ど した の? | Do shita no? (Nữ) | |
なんか あった の? | Nanka atta no? | |
ど したん だよ? | Do shitan dayo? | |
どう した? | Dou shita? | Sao thế? |
Trên đây một số mẫu câu giao tiếp quan trọng dành cho các bạn mới học tiếng Nhật, nếu còn thắc mắc hoặc có bất cứ vấn đề gì cần giải đáp, hãy liên hệ tới Thanh Giang qua hotline 091 858 2233 để được hỗ trợ trực tiếp.
Bài viết được nhiều người quan tâm nhất:
– Phương pháp ghi nhớ 1000 từ vựng tiếng Nhật trong 1 tháng ngay tại nhà
– Bật mí cách thức học tiếng Nhật online miễn phí hiệu quả cao