Mời các bạn cùng bước sang bài hội thoại tiếng Nhật tiếp theo, như những bài trước thì nội dung cơ bản gồm hai phần chính là nghe qua Radio và đối chiếu kết quả. Mời các bạn cùng theo dõi!
Nghe hội nội dung đoạn hội thoại tiếng Nhật qua Radio
Đối chiếu với đáp án dưới đây xem mình nghe được bao nhiêu phần các bạn nhé!
そちらは何時から何時までですか
日本語 | ベトナム語 | |
番号案内(ばんごうあんない) | はい、104石田(いしだ)です。 | Vâng, tôi là Ishida, dịch vụ 104 đây ạ. |
カリナ | やまと美術館(びじゅつかん)の電話番号(でんわばんごう)をお願(ねが)いします。 | Xin cho tôi biết số điện thoại của bảo tàng mỹ thuật Yamato. |
番号案内(ばんごうあんない) | やまと美術館(びじゅつかん)ですね。かしこまりました。 | Bảo tàng mỹ thuật Yamato đúng không ạ? Tôi hiểu rồi. |
‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ | ||
テープ | お問(と)い合わせの番号(ばんごう)は0797の38の5432です。 | Số điện thoại mà quý khách muốn tìm là 0979-38-5432 |
‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ | ||
美術館(びじゅつかん)の人 | はい、やまと美術館(びじゅつかん)です。 | Vâng, bảo tàng mỹ thuật xin nghe. |
カリナ | すみません。そちらは何時(なんじ)から何時(なんじ)までですか。 | Xin lỗi, chỗ của chị mở cửa từ lúc mấy giờ đến mấy giờ? |
美術館(びじゅつかん)の人 | 9時から 4時までです。 | Từ 9 giờ đến 4 giờ ạ. |
カリナ | 休(やす)みは何曜日(なんようび)ですか。 | Ngày nghỉ là thứ mấy ạ. |
美術館(びじゅつかん)の人 | 月曜日(げつようび)です。 | Thứ hai ạ. |
カリナ | どうもありがとうございました。 | Xin cảm ơn chị. |
- 番号案内(ばんごうあんない) : Nhân viên hướng dẫn số điện thoại.
- Dựa vào mẫu hội thoại trên các bạn hãy luyện tập bằng cách thay đổi một số thông tin khác để cho cuộc hội thoại mới mẻ hơn nhé!
- Dưới đây là một ví dụ mẫu để các bạn tham khảo.( Các bạn hãy sử dụng các từ mới và mẫu câu đã học ). Chúc các bạn luyện tập vui vẻ và hiệu quả.
日本語 | ベトナム語 | |
番号案内(ばんごうあんない) | はい、207の佐藤(さとう)です。 | Vâng, tôi là Satos, dịch vụ 207 đây ạ. |
ミラー | こんにちは。
すみません、富士大学(ふじだいがく)の電話番号をお願いします。 |
Chào chị!
Xin lỗi, xin cho tôi biết số điện thoại của trường đại học Fuji. |
番号案内(ばんごうあんない) | 富士大学ですね。かしこまりました。 | Trường đạ học Fuji đúng không ạ? Tôi hiểu rồi. |
‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ | ||
テープ | お問い合わせの番号は0896の49の5879です。 | Số điện thoại mà quý khách muốn tìm là 0896-49-5879 ạ. |
‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ | ||
富士大学(ふじだいがく)の人 | はい、富士大学です。 | Vâng, trường đại học Fuji xin nghe. |
ミラー | すみません。そちらは何時からですか。 | Xin lỗi, chỗ của chị mở cửa từ lúc mấy giờ ạ? |
富士大学(ふじだいがく)の人 | 8時からです。 | Từ 8 giờ ạ. |
ミラー | 8時からですね。
何時までですか。5時まですか。 |
Từ 8 giờ phải không ạ. Vậy kết thúc lúc mấy giờ ạ. Đến 5 giờ phải không? |
富士大学(ふじだいがく)の人 | はい、5時まです。 | Vâng, kết thúc lúc 5 giờ ạ. |
ミラー | 休みは土曜日(どようび)と日曜日(にちようび)ですか。 | Ngày nghỉ là thứ 7 và chủ nhật phải không ạ? |
富士大学(ふじだいがく)の人 | いいえ、休みは日曜日です。 | Không ạ, ngày nghỉ là chủ nhật ạ. |
ミラー | どうも ありがとうございました。 | Xin cảm ơn chị. |
Xem lại bài trước:
– Hội thoại tiếng Nhật – bài 2
– Hội thoại tiếng Nhật – bài 3