Thanh Giang giới thiệu nội dung bài học hội thoại tiếng Nhật số 5 với 2 nội dung chính như thường lệ là nghe Radio và đối chiếu kết quả, mời các bạn cùng theo dõi.
Cùng Thanh Giang nghe hội thoại tiếng Nhật qua Radio
Dưới đây là phần dịch từ đoạn hội thoai bên trên, các bạn đối chiếu xem mình học đến đâu rồi!
甲子園へ行きますか
日本語 | ベトナム語 | |
サントス | すみません。甲子園まで いくらですか。 | Xin lỗi, vé đến Koshien là bao nhiêu ạ? |
女(おんな)の人 | 350円です。 | Là 350 yên. |
サントス | 350円ですか。ありがとうございました。 | 350 yên ạ. Cám ơn chị. |
女(おんな)の人 | どう いたしまして。 | Không có gì. |
‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ | ||
サントス | すみません。甲子園(こうしえん)は何番線(なんばんせん)ですか。 | Xin lỗi, tàu đi Koshien là sân ga số mấy ạ? |
駅員(えきいん) | 5番線(ばんせん)です。 | Sân ga số 5 ạ. |
サントス | どうも。 | Xin cám ơn. |
‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ | ||
サントス | あのう、このでんしゃは甲子園(こうしえん)へいきますか。 | Xin hỏi, tàu này có đi Koshien không ạ? |
男(おとこ)の人 | いいえ、つぎの「普通(ふつう)」ですよ。 | Không, chuyến tàu thường tiếp theo mới đi cơ. |
サントス | そうですか。どうも。 | Thế à. Cảm ơn anh. |
- 女(おんな)の人 : Người phụ nữ / 男(おとこ)の人: Người đàn ông / 駅員(えきいん) : Nhân viên nhà ga
- Dựa vào mẫu hội thoại trên các bạn hãy luyện tập bằng cách thay đổi một số thông tin khác để cho cuộc hội thoại mới mẻ hơn nhé!
- Dưới đây là một ví dụ mẫu để các bạn tham khảo.( Các bạn hãy sử dụng các từ mới và mẫu câu đã học ). Chúc các bạn luyện tập vui vẻ và hiệu quả.
|
日本語 | ベトナム語 |
マリア | ああ、ワットさんですか。
こんにちは。どこへいきますか。 |
A, anh Watt phải không ạ.
Chào anh. Anh đi đâu vậy ạ. |
ワット | ああ、マリアさん。
こんにちは。私は東京へいきます。 すみません。東京(とうきょう)まで いくらですか。 |
À, chị Maria.
Chào chị. Tôi đi đến Tokyo . Xin lỗi, vé đến Tokyo là bao nhiêu ạ? |
マリア | 420円です。 | Là 420 yên. |
ワット | 420円ですか。ありがとうございました。 | 420 yên ạ. Cám ơn chị. |
マリア | どう いたしまして。さよなら。 | Không có gì ạ. Chào anh. |
‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ | ||
ワット | すみません。東京は何番線(なんばんせん)ですか。 | Xin lỗi, tàu đi Tokyo là sân ga số mấy ạ? |
駅員(えきいん) | 7番線です。 | Sân ga số 7 ạ. |
ワット | どうも。 | Xin cám ơn. |
‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ | ||
ワット | あのう、このでんしゃは東京へいきますか。 | Xin hỏi, tàu này có đi Tokyou không ạ? |
男(おとこ)の人 | いいえ、つぎの「急行(きゅうこう)」ですよ。 | Không, chuyến tàu tốc hành tiếp theo mới đi cơ. |
ワット | つぎの「急行(きゅうこう)」ですか。どうも。 | Tàu tốc hành tiếp theo ạ. Cảm ơn anh. |
Học lại bài trước: