TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ: CÁC ĐỊA ĐIỂM TRÊN ĐƯỜNG PHỐ

Đặng An Đặng 856 19/10/2019

Học từ vựng theo chuyên ngành/ theo chủ đề luôn là cách học vô cùng hiệu quả. Khi học cả một tập từ cùng ngữ cảnh sử dụng, cùng liên quan đến một lĩnh vực thì bạn có thể liên kết các từ với nhau, từ đó sẽ học nhanh hơn và nhớ lâu hơn.

1. 博物館 (はくぶつかん) Bảo tàng
2. 美術館 (びじゅつかん)  Bảo tàng mỹ thuật
3. 図書館 (としょかん)  Thư viện
4. 映画館 (えいがかん)  Rạp chiếu phim
5. 動物園 (どうぶつえん)  Vườn bách thú
6. 植物園 (しょくぶつえん)  Vườn bách thảo
7. 遊園地 (ゆうえんち) Công viên giải trí
8. 公園 (こうえん) Công viên
9. 郵便局 (ゆうびんきょく)   Bưu điện
10. お寺 (おてら) Chùa
11. 教会 (きょうかい)  Nhà thờ
12. 体育館 (たいいくかん)  Nhà tập thể dục
13. 大使館 (たいしかん) Đại sứ quán
14. 入国管理局 (にゅうこくかんりきょく) Cục xuất nhập cảnh
15. 市役所 (しやくしょ) Văn phòng hành chính
16. 警察署 (けいさつしょ)  Đồn cảnh sát
17. 交番 (こうばん)  Bốt cảnh sát
18. 消防署 (しょうぼうしょ)  Trạm cứu hỏa
19. 駐車場 (ちゅうしゃじょう)  Bãi đỗ xe
20. 学校 (がっこう)  Trường học
21. 大学 (だいがく)  Đại học
22. 高校 (こうこう)  Trường phổ thông
23. 中学校 (ちゅうがっこう)  Trường trung học
24. 小学校 (しょうがっこう)  Trường tiêu học
25. 幼稚園 (ようちえん)  Trường mẫu giáo
26. 本屋 (ほんや)  Nhà sách
27. 肉屋 (にくや)  Cửa hàng thịt
28. 魚屋 (さかなや)  Cửa hàng cá
29. 酒屋 (さかや)  Cửa hàng rượu
30. 八百屋 (やおや)  Cửa hàng rau
31. 花屋 (はなや) Cửa hàng hoa
32. パン屋 (パン屋)  Cửa hàng bánh mì
33. ペットショップ  Cửa hàng vật nuôi
34. ファッション ショップ  Cửa hàng thời trang
35. 美容院 (びよういん)  Tiệm làm đẹp/ Thẩm mỹ viện
36. 病院 (びょういん)  Bệnh viện
37. 駅 (えき)  Nhà ga
38. 空港 (くうこう)   Sân bay
39. コンビ二   Cửa hàng tiện lợi
40. スーパー   Siêu thị
41. デパート  Cừa hàng bách hóa
42. レストラン  Nhà hàng
43. ホテル  Khách sạn
44. プール   Bể bơi
45. 喫茶店 (きっさてん)  Quán giải khát

Tin Liên Quan