Học tiếng Nhật giao tiếp cùng Thanh Giang với một số mẫu câu đơn giản nhất, nhưng lại quan trọng và được sử dụng nhiều trong đời sống hằng ngày. Đây cũng là phần nhập môn, giúp bạn làm quen nhanh chóng và dễ dàng.
Phương pháp học Tiếng Nhật online như thế nào cho hiệu quả?
Thư Mục Bài Viết
Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản để giới thiệu bản thân
Câu | Phiên Âm | Nghĩa |
あなたは(英語/日本語)を話しますか? | Anata wa eigo/nihongo wo hanashimasu ka? | Bạnnói được Tiếng Anh hay Tiếng Nhật không? |
少しだけ | Sukoshi dake | Có một chút thôi |
名前は何ですか? | Namae wa nandesu ka? | Tên bạn là gì? |
私は…です | Watashi wa …desu | Tên tôi là… |
はじめまして!/お会いできてうれしいです! | Hajimemashite! / Oai dekite ureshii desu! | Rất vui được gặp bạn |
あなたはとてもしんせつです | Anata wa totemo shinsetsu desu | Bạn thật tốt bụng |
どこの出身ですか? | Doko no shusshin desu ka? | Bạn đến từ đâu? |
アメリカ/日本からです | Amerika/Nihon kara desu | Tôi đến từ Mỹ/Nhật Bản |
私はアメリカ人です | Watashi wa Amerika jin desu | Tôi là người Mỹ |
どこに住んでいますか? | Doko ni sun de imasu ka? | Bạn sống ở đâu? |
私はアメリカ/日本に住んでいます | Watashi wa amerika / nihon ni sundeimasu/Viet Nam | Tôi sống ở Mỹ/ Nhật Bản/ Việt Nam |
ここは好きになりましたか? | Kokowa suki ni narimashita ka? | Bạn thích nơi này chứ? |
お仕事は何ですか? | Osigoto wa nandesu ka? | Bạn làm nghề gì? |
私は日本語が好きです | Watashi wa nihongo ga suki desu | Tôi thích Tiếng Nhật |
Học tiếng Nhật giao tiếp với mẫu câu chào hỏi
Câu | Phiên Âm | Nghĩa |
やあ | Yaa | Xin chào |
おはようございます | Ohayou gozaimasu | Chào buổi sáng |
こんにちは | konnichiawa | Chào buổi trưa |
こんばんは | Konbanwa | Chào buổi tối |
ようこそいらっしゃいました | Youkoso irasshai mashita | Rất hân hạnh |
お元気ですか? | Ogenki desuka? | Bạn khỏe không? |
わたしは元気です。ありがとう | Watashi wa genki desu. Arigato | Tôi khỏe, cảm ơn bạn |
あなたは? | Anatawa? | Còn bạn thì sao? |
ありがとう | Arigatou | Cảm ơn |
どういたしましてく | Dou itashi mashite | Không có chi |
さみしかったです | Samishi katta desu | Tôi nhớ bạn rất nhiều |
最近どうですか? | Saikin dou desuka? | Dạo này sao rồi? |
変わりないです | Kawari nai desu | Không có gì cả |
おやすみなさい | Oyasumi nasai | Chúc ngủ ngon |
またあとで会いましょう | Mata atode aimashou | Gặp lại bạn sau |
さようなら | Sayonara | Tạm biệt |
Luyện giao tiếp tiếng Nhật với mẫu câu xin lỗi
Từ Vựng | Phiên Âm | Nghĩa |
すみません | Sumimasen | Xin lỗi( khi không nghe rõ cái gì) |
ごめんなさい | Gomenasai | Xin lỗi( khi phạm lỗi) |
大丈夫です | Daijyoubu desu | Không vấn đề gì |
もういちど言ってくれますか | Mouichido itte kuremasuka | Bạn có thể nói lại lần nữa không |
ゆっくりしゃべってくれますか | Yukkuri shabette kuremasuka | Bạn có thể nói chậm lại không |
書いてください | Kaite kudasai | Làm ơn ghi lại đi |
Wakarimasen | Tôi không hiểu | |
知りません | Shirimasen | Tôi không biết |
わかりません | Wakarimasen | Tôi không có ý kiến gì |
あれは日本語で何といいますか | Arewa nihongo de nanto iimasu ka | Đó là những gì gọi trong Tiếng Nhật |
これは何ですか | Korewa nandesu ka | Đây là cái gì |
私の日本語はへたです | Watashi no nihongo wa heta desu | Tiếng Nhật của tôi chưa tốt |
ご心配なく | Goshinpai naku | Đừng lo lắng |
Bài viết được quan tâm nhiều nhất trong tuần:
– Hệ thống bảng chữ cái tiếng Nhật phiên bản đầy đủ
– Phương pháp học các từ trái nghĩa trong tiếng Nhật cực hiệu quả
Học tiếng Nhật giao tiếp miễn phí với một số lĩnh vực khác
Câu | Phiên Âm | Nghĩa |
はい、どうぞ | Hai, douzo | Vâng, xin mời |
好きですか | Suki desu ka | Bạn có thích nó không |
ほんとに好きです | Honto ni suki desu | Tôi thực sự thích nó |
おなかが空きました。/のどがかわきました | Onaka ga suki masita. / Nodo ga kawaki mashita | Tôi đang đói/ khát |
ほんと | Honto | Thật ư |
見て | Mite | Nhìn kìa |
急いで | Isoide | Nhanh lên |
何時ですか | Nanji desu ka | Mấy giờ rồi |
これをください | Kore wo kudasai | Hãy đưa cho tôi |
大好きです。/あなたを愛しています | Daisuki desu./ Anata wo aishite imasu | Tôi yêu bạn |
調子が悪いです | Choushi ga warui desu | Tôi thấy không khỏe |
病院に行きたい | Byouin ni ikitai | Tôi cần đi bác sỹ |
いち、に、さん | Ichi, ni, san | Một, Hai, Ba |
よん、ご、ろく | Yon, go, roku | Bốn, năm, sáu |
なな(ひち)、はち、きゅう、じゅう | Nana (shichi), hachi, kyuu, jyuu | Bảy, tám, chín, mười |
Nếu bạn đang muốn học tiếng Nhật giao tiếp thì hãy làm quen với một số mẫu câu đơn giản bên trên, liên hệ tới học viện ngoại ngữ Thanh Giang qua hotline 096 450 2233 để được chia sẻ.