Bộ từ vựng tiếng Nhật có chủ đề về động vật

Đặng An Đặng 6366 31/10/2018

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề từ lâu đã được học viên áp dụng hiệu quả, và một trong những chủ đề quan trọng nhất, gặp nhiều nhất trong văn giao tiếp hằng ngày đó chính là chủ đề “động vật”. Vậy thì bộ từ vựng này bao gồm những gì? Hãy tham khảo nội dung bài học dưới đây nhé!

từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật

Từ vựng tiếng Nhật chủ để về những con vật đáng yêu

Bộ từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật đầy đủ nhất

STT Kanji Từ vựng Nghĩa
1 動物 どうぶつ động vật
2 ネズミ Con chuột
3 ねこ con mèo
4 子猫 / 小猫 こねこ mèo con
5 子犬 / 小犬 こいぬ chó con
6  ニワトリ
7 家鴨 アヒル vịt
8 とり chim
9 スズメ  chim se sẻ
10 ハト Chim bồ câu
11 烏 / 鴉 カラス con quạ
12 白鳥 ハクチョウ chim thiên nga
13 フクロウ chim cú
14 ワシ chim ưng
15 タカ
16 ウサギ Thỏ
17 栗鼠 リス con sóc
18 サル tiền lãi
19 きんり 金利 con khỉ
20 ウシ Bò / Gia súc
21 ウマ ngựa
22 縞馬 シマウマ ngựa rằn
23 ヒツジ con cừu
24 山羊 ヤギ con dê
25 鹿 シカ nai
26 ブタ lợn
27 河馬 カバ con trâu nước
28 パンダ Gấu trúc
29 カンガルー Kangaroo
30 駱駝 ラクダ lạc đà
31 キツネ  cáo
32 タヌキ Chó xám
33 オオカミ chó sói
34 トラ cọp
35 ライオン sư tử
36 con tê giác
37 クマ gấu
38 ゾウ voi
39 ヘビ rắn
40 ワニ Cá sấu
41 カメ Rùa
42 カエル con ếch
43 さかな
44 烏賊 イカ Mực
45 牡蠣 カキ con hàu
46 蝦 / 海老 エビ Tôm
47 カニ cua
48 蛸 / 章魚 タコ bạch tuộc
49 ペンギン Chim cánh cụt
50 人鳥 じんちょう cánh cụt (Hiếm khi sử dụng)
51 海豚 イルカ cá heo
52 クジラ Cá voi
53 サメ cá mập
54 むし côn trùng
55 アリ con kiến
56 muỗi
57 ゴキブリ con gián
58 蝸牛 カタツムリ Ốc sên
59 蜘蛛 クモ con nhện
60 百足 ムカデ con rít
61 ホタル con đom đóm
62 セミ con ve sầu
63 蜻蛉 トンボ Chuồn chuồn
64 蝶蝶 チョウチョウ con bướm
65 ハチ con ong
66 毛虫 けむし sâu bướm
67 蚯蚓 ミミズ giun đất
68 守宮 ヤモリ Con tắc kè
69 蜥蜴 トカゲ loài thằn lằn
70 川獺 かわうそ con rái cá

Bộ từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật

Trong cuộc sống hàng ngày, xung quanh chúng ta chắc chắn sẽ bắt gặp thường xuyên những con vật được liệt kê bên trên. Mỗi lần như thế hãy nhớ hoặc tra bảng bên trên xem dịch sang tiếng Nhât là gì nhé, chúc các bạn học tiếng Nhật thành công!

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề dụng cụ nhà bếp

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề các món ăn

Tin Liên Quan